Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 ra K2S

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra K2S (kali sulfua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4H2 + K2SO44H2O + K2S

Nhiệt độ: 600°C Dung môi: Fe2O3

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + K2SO4 => H2O + K2S  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2 (hidro) tác dụng vói K2SO4 (Kali sunfat) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 600 ,trong điều kiện dung môi Fe2O3

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Phương trình để tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) (potassium sulfate)

2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NH4NO2 → 2H2O + N2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất K2S (kali sulfua) (potassium sulfide)

3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 6KOH + 3S → 3H2O + 2K2S + K2SO3