Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||
3H2 | + | (C17H33COO)3C3H5 | → | (C17H35COO)3C3H5 | |
hidro | Triolein | triolein | |||
Hydrogen | |||||
(khí) | (lỏng) | (dd) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
2 | 885 | 891 | |||
3 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2 + (C17H33COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2 (hidro) phản ứng với (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) để tạo ra (C17H35COO)3C3H5 (triolein) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) và tạo ra chất (C17H35COO)3C3H5 (triolein).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) và tạo ra chất (C17H35COO)3C3H5 (triolein)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (C17H35COO)3C3H5 (triolein) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra (C17H35COO)3C3H5 (triolein)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra (C17H35COO)3C3H5 (triolein)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) ra (C17H35COO)3C3H5 (triolein)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) ra (C17H35COO)3C3H5 (triolein)
Xem tất cả phương trình Phán ứng Hydro hoá
Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là:
Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2. Số phát biểu đúng là:
Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein -- (+ H2, Ni, to) ® X -- (+NaOH, to) ® Y -- (+HCl) ® Z Triolein X Y Z. Tên của Z là:
Khi hiđro hoá hoàn toàn một mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu được một mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2?
Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z. Triolein, X, Y, Z. Tên của Z là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(Triolein; Glycerol trioleate; 1,2,3-Propanetriol trioleate; Glycerol tris(cis-9-octadecenoate); Trioleic acid glyceryl ester; Olein; 1-O,2-O,3-O-Trioreoyl-L-glycerol; 1-O,2-O,3-O-Trisoleoylglycerol; Glycerol 1,2,3-trisoleate; Glyceryl trioleate; Trioleoyl glycerol; Trisoleic acid glyceryl ester; 1-O,2-O-Dioleoyl-3-O-oleoylglycerol; 1-O,2-O,3-O-Trioreoylglycerin; 1-O,2-O,3-O-Tris[(Z)-9-octadecenoyl]glycerol; 1-O,2-O,3-O-Trioreoylglycerol; Glycerol trisoleate; Tris[(Z)-9-octadecenoic acid]1,2,3-propanetriyl ester; Glycerol 1,2,3-trioleate; Glycerin trioleate; 1-O,2-O,3-O-Tris[(9Z)-1-oxo-9-octadecenyl]glycerol; L-Glycerol trioleate; L-Glycerol 1,2,3-trioleate; 1-O,2-O,3-O-Tris[(9Z)-9-octadecenoyl]-L-glycerol; Trioleic acid propane-1,2,3-triyl ester)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (C17H33COO)3C3H5()
3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có (C17H35COO)3C3H5 tham gia phản ứng