Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeS2 + 14HNO3 = 7H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS2 | Pyrit sắt | + HNO3 | axit nitric | dung dịch đặc = H2O | nước | + NO2 | nitơ dioxit | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeS2 + 14HNO37H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3
Pyrit sắt axit nitric nước nitơ dioxit lưu hùynh dioxit Sắt(III) nitrat
Axit nitric Nitrogen dioxide Sulfur đioxit Iron(III) nitrate
(dung dịch đặc) (khí) (khí)
(nâu đỏ) (Không màu)
Axit Muối
120 63 18 46 64 242
1 14 7 11 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeS2 + 14HNO3 → 7H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3

FeS2 + 14HNO3 → 7H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS2 + 14HNO3 → 7H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3 là gì ?

Có khí màu nâu đỏ và khí có mùi sốc thoát ra là NO2 và SO2

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeS2 + 14HNO3 → 7H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS2 + 14HNO3 → 7H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeS2 + 14HNO3 → 7H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeS2 + 14HNO3 → 7H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3

Câu 1. Bài tập xác định quặng của sắt

Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là:


A. Pirit
B. Manhetit
C. Xiđerit
D. Hematit

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeS2 + 14HNO3 → 7H2O + 11NO2 + 2SO2 + Fe(NO3)3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra FeS2 (Pyrit sắt)

(Pyrite; Marcasite)

2H2S + 2FeCl3 → FeCl2 + FeS2 + 4HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeS2