Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
FeCl2 | + | 2H2O | + | 2NH3 | → | 2NH4Cl | + | Fe(OH)2 | |
sắt (II) clorua | nước | amoniac | amoni clorua | Sắt(II) hidroxit | |||||
Ammonia | Ammonium chloride | Iron(II) hydroxide | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | ||||||
127 | 18 | 17 | 53 | 90 | |||||
1 | 2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeCl2 + 2H2O + 2NH3 → 2NH4Cl + Fe(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra NH4Cl (amoni clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) và tạo ra chất NH4Cl (amoni clorua) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất NH4Cl (amoni clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NH4Cl (amoni clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl2 (sắt (II) clorua), H2O (nước), NH3 (amoniac), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl2(water)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4Cl tham gia phản ứng()
2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)2 tham gia phản ứng