Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
Cu | + | FeCl2 | ![]() | ||||||
đồng | sắt (II) clorua | ||||||||
Copper | |||||||||
(rắn) | (dung dịch) | ||||||||
(đỏ) | (lục nhạt) | ||||||||
Muối | |||||||||
64 | 127 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu + FeCl2 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 thường
Nhiệt độ: t0 thường
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu (đồng) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) và tạo ra chất .
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) và tạo ra chất
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu (đồng) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: lục nhạt), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
C + 2CuO → 2Cu + CO2 CuCl2 → Cl2 + Cu 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl2