Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2Cl2 | + | S | + | 4NaF | → | 4NaCl | + | SF4 | |
clo | sulfua | Natri florua | Natri Clorua | Lưu huỳnh(IV) florua | |||||
Chlorine | natri clorua | Sulfur(IV) fluoride | |||||||
Muối | Muối | ||||||||
71 | 32 | 42 | 58 | 108 | |||||
2 | 1 | 4 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cl2 + S + 4NaF → 4NaCl + SF4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với NaF (Natri florua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200 - 300°C Áp suất: áp suất
Nhiệt độ: 200 - 300°C Áp suất: áp suất
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với NaF (Natri florua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) phản ứng với SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng S (sulfua) tác dụng NaF (Natri florua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua), SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo), S (sulfua), NaF (Natri florua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaF (Natri florua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaF (Natri florua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaF (Natri florua) ra SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaF (Natri florua) ra SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe CuCl2 → Cl2 + Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(sulfur)
Cl2 + H2S → 2HCl + S 2Mg + SO2 → S + 2MgO 2C + SO2 → 2CO + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S()
F2 + 2Na → 2NaF NaOH + HF → H2O + NaF Na2CO3 + BeF2 → 2NaF + BeCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaF(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Sulfur tetrafluoride; Sulfur(IV) tetrafluoride; Tetrafluorosulfur(IV))
O2 + 2SF4 → 2SOF4 Cl2 + CsF + SF4 → CsCl + SClF5 3SF4 → S + 2SF6 Tổng hợp tất cả phương trình có SF4 tham gia phản ứng