Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaF ra SF4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaF (Natri florua) ra SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2Cl2 + S + 4NaF4NaCl + SF4

Nhiệt độ: 200 - 300°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + S + NaF => NaCl + SF4  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Cl2 (clo) tác dụng vói S (sulfua) NaF (Natri florua) tạo thành NaCl (Natri Clorua) ,trong điều kiện nhiệt độ 200 - 300 ,trong điều kiện áp xuất áp suất

Phương trình để tạo ra chất Cl2 (clo) (chlorine)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH BaCl2 → Cl2 + Ba FeCl2 → Cl2 + Fe

Phương trình để tạo ra chất S (sulfua) (sulfur)

Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2 + SO2 → 2H2O + S 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S

Phương trình để tạo ra chất NaF (Natri florua) ()

F2 + 2Na → 2NaF Na2CO3 + BeF2 → 2NaF + BeCO3 NaOH + HF → H2O + NaF

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

Cl2 + 2Na → 2NaCl HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2

Phương trình để tạo ra chất SF4 (Lưu huỳnh(IV) florua) (Sulfur tetrafluoride; Sulfur(IV) tetrafluoride; Tetrafluorosulfur(IV))

2Cl2 + S + 4NaF → 4NaCl + SF4 S + 4CoF3 → 4CoF2 + SF4 2S2F2 → 3S + SF4