Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(OH)2 | + | CO2 | → | CaCO3 | + | H2O | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | Cacbon dioxit | canxi cacbonat | nước | ||||
Carbon dioxide | Calcium carbonate | ||||||
(dung dịch) | (khí) | (kt) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Bazơ | Muối | ||||||
74 | 44 | 100 | 18 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
dẫn CO2 qua dung dịch Ca(OH)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước)
kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ
Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
Thực hiệ các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. (c) Sục khí clo vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl loãng. (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun, nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết dung dịch X có khối lượng giảm 12,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium hydroxide)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(OH)2(carbon dioxide)
2CO + O2 → 2CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(calcium carbonate)
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CaCO3 tham gia phản ứng(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng