Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ca(HCO3)2 | + | Ba(OH)2 | → | CaCO3 | + | 2H2O | + | BaCO3 | |
canxi hirocacbonat | Bari hidroxit | canxi cacbonat | nước | Bari cacbonat | |||||
Calcium carbonate | |||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (kt) | (lỏng) | (kt) | |||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | ||||||
162 | 171 | 100 | 18 | 197 | |||||
1 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Ba(HCO3)2 tác dụng với Ba(OH)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), BaCO3 (Bari cacbonat)
Xuất hiện kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)Một học sinh nghiên cứu dung dịch X và thu được kết quả như sau: Dung dịch X tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí không làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịch X tác dụng với dung dịch natri panmitat, sinh ra kết tủa. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
Trong các phản ứng hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->
Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau: (1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2. (4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3. (7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 4H2O + 2CO2 + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + Ca(HCO3)2 Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(HCO3)2(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(calcium carbonate)
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CaCO3 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(barium carbonate)
C + BaCO3 → BaO + 2CO 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaCO3 tham gia phản ứng