Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

BaCl2 + Na2CO3 = 2NaCl + BaCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaCl2 | Bari clorua | rắn + Na2CO3 | natri cacbonat | đậm đặc = NaCl | Natri Clorua | rắn + BaCO3 | Bari cacbonat | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + Na2CO32NaCl + BaCO3
Bari clorua natri cacbonat Natri Clorua Bari cacbonat
Sodium carbonate natri clorua
(rắn) (đậm đặc) (rắn) (kt)
(trắng) (trắng) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
208 106 58 197
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3

BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) xảy ra phản ứng?

cho BaCl2 tác dụng với Na2CO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), BaCO3 (Bari cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra BaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3

Câu 1. Các phương trình phản ứng

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :


A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Sản phẩm muối

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :


A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định chất

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :


A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Bài tập xác định chất dựa vào các phản ứng hóa học

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.


A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. FeCl2 và AgNO3.

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Xác định dung dịch

Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:


- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.


- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?


A. BaCl2.
B. CuSO4.
C. Mg(NO3)2.
D. FeCl2.

Xem đáp án câu 5

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!