Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
BaCl2 | + | 2KHSO4 | → | 2HCl | + | K2SO4 | + | BaSO4 | |
Bari clorua | Kali hidro sunfat | axit clohidric | Kali sunfat | Bari sunfat | |||||
Potassium hydrogen sulfate | Potassium sulfate | ||||||||
Muối | Muối | Axit | Muối | Muối | |||||
208 | 136 | 36 | 174 | 233 | |||||
1 | 2 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
BaCl2 + 2KHSO4 → 2HCl + K2SO4 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra HCl (axit clohidric), K2SO4 (Kali sunfat), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với BaSO4 (Bari sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), K2SO4 (Kali sunfat), BaSO4 (Bari sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric), K2SO4 (Kali sunfat), BaSO4 (Bari sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia BaCl2 (Bari clorua), KHSO4 (Kali hidro sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium chloride)
2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaCl2()
H2SO4 + KClO4 → HClO4 + KHSO4 2H2SO4 + 2KClO3 + H2C2O4 → 2H2O + 2CO2 + 2ClO2 + 2KHSO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHSO4(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng