Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
BaCl2 | + | K2SiO3 | → | 2KCl | + | BaSiO3 | |
Bari clorua | Kali metasilicat | kali clorua | Bari metasilicat | ||||
Potassium metasilicate | Kali clorua | ||||||
Muối | Muối | ||||||
208 | 154 | 75 | 213 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
BaCl2 + K2SiO3 → 2KCl + BaSiO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với K2SiO3 (Kali metasilicat) để tạo ra KCl (kali clorua), BaSiO3 (Bari metasilicat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với K2SiO3 (Kali metasilicat) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với BaSiO3 (Bari metasilicat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng K2SiO3 (Kali metasilicat) và tạo ra chất KCl (kali clorua), BaSiO3 (Bari metasilicat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), BaSiO3 (Bari metasilicat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia BaCl2 (Bari clorua), K2SiO3 (Kali metasilicat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSiO3 (Bari metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSiO3 (Bari metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SiO3 (Kali metasilicat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SiO3 (Kali metasilicat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SiO3 (Kali metasilicat) ra BaSiO3 (Bari metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SiO3 (Kali metasilicat) ra BaSiO3 (Bari metasilicat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium chloride)
2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 Cl2 + Ba → BaCl2 6H2O + 3Ba + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaCl2()
H2O + 2KOH + Si → H2 + K2SiO3 K2CO3 + SiO2 → CO2 + K2SiO3 2KOH + SiO2 → H2O + K2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SiO3(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Barium metasilicate; Metasilicic acid barium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có BaSiO3 tham gia phản ứng