Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
AlCl3 | + | 4KOH | → | 3KCl | + | KAl(OH)4 | |
Nhôm clorua | kali hidroxit | kali clorua | Potassium tetrahydroxyaluminate | ||||
aluminium chloride | Kali clorua | ||||||
(đậm đặc) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||
133 | 56 | 75 | 134 | ||||
1 | 4 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AlCl3 + 4KOH → 3KCl + KAl(OH)4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra KCl (kali clorua), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất KCl (kali clorua), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AlCl3 (Nhôm clorua), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có KAl(OH)4 tham gia phản ứng