Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
Al2O3 | + | 3H2O | + | 2KOH | → | 2KAl(OH)4 | |
Nhôm oxit | nước | kali hidroxit | Potassium tetrahydroxyaluminate | ||||
Aluminium oxide | |||||||
(đậm đặc, nóng) | |||||||
Bazơ | |||||||
102 | 18 | 56 | 134 | ||||
1 | 3 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2O3 + 3H2O + 2KOH → 2KAl(OH)4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, nóng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium oxide)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2O3(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
Tổng hợp tất cả phương trình có KAl(OH)4 tham gia phản ứng