Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al2(SO4)3 | + | 24H2O | + | K2SO4 | → | 2KAl(SO4)2.12H2O | |
Nhôm sunfat | nước | Kali sunfat | phèn nhôm | ||||
Aluminium sulfate | Potassium sulfate | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không nước) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
342 | 18 | 174 | 474 | ||||
1 | 24 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2(SO4)3 + 24H2O + K2SO4 → 2KAl(SO4)2.12H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) để tạo ra KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch K2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không nước), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiOxi hóa kim loại nhôm trong không khí thu được sản phẩm màu trắng là Al2O3
Sau đó, cho oxit nhôm tác dụng với axit HNO3 sản phẩm thu được là muối nhôm nitrat Al(NO3)3 .
Dẫn luồng NH3 qua muối Al(NO3)3 thu được sản phẩm kết tủa keo trắng Al(OH)3
Cho Al(OH)3 tác dụng với bazo NaOH sản phẩm tạo thành là Na[Al(OH)4]
Cho K[Al(OH)4] tác dụng với CO2 thu được sản phẩm kết tủa Al(OH)3
Nhiệt phân Al(OH)3 sản phẩm tạo thành là Al2O3 và H2O
Dẫn Al2O3 qua dung dịch NaOH thu được sản phẩm Na[Al(OH)4]
Cho K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch axit H2SO4 sản phẩm tạo thành gồm Al2(SO4)3, K2SO4 và H2O
Cho Al2(SO4)3 tác dụng với K2SO4 và H2O taọ thành sản phẩm KAl(SO4)2.12H2O
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium sulfate)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2(SO4)3(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium sulfate)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SO4()
Tổng hợp tất cả phương trình có KAl(SO4)2.12H2O tham gia phản ứng