Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Sn(OH)2 ra H2O, SnO

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Sn(OH)2 (Thiếc(II) hidroxit) ra H2O (nước) , SnO (Thiếc oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Sn(OH)2H2O + SnO

Nhiệt độ: 60 - 120°C Dung môi: môi trường của H2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Sn(OH)2 => H2O + SnO  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 60 - 120 ,trong điều kiện dung môi môi trường của H2

Phương trình để tạo ra chất Sn(OH)2 (Thiếc(II) hidroxit) (Stannaacetylene-1,2-diol)

2H2O + SnSO4 → H2SO4 + Sn(OH)2 2NH4OH + SnSO4 → (NH4)2SO4 + Sn(OH)2 2NaOH + SnCl2 → 2NaCl + Sn(OH)2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất SnO (Thiếc oxit) (Stannous oxide; Tin(II) oxide; SnO; Tin oxide)

Na[Sn(OH)3] → H2O + NaOH + SnO Sn(OH)2 → H2O + SnO SnO2 + Sn → 2SnO