Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2Al | + | 4H2O | + | 2NaOH | + | C6H5NO2 | → | C6H5NH2 | + | 2NaAl(OH)4 | |
Nhôm | nước | natri hidroxit | Nitrobenzen | anilin | Sodium tetrahydroxyaluminate | ||||||
Aluminum | Sodium hydroxide | Nitrobenzene | Aminobenzen | Natri metaaluminate | |||||||
Bazơ | |||||||||||
27 | 18 | 40 | 123 | 93 | 118 | ||||||
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 4H2O + 2NaOH + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2NaAl(OH)4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với C6H5NO2 (Nitrobenzen) để tạo ra C6H5NH2 (anilin), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với C6H5NO2 (Nitrobenzen) và tạo ra chất C6H5NH2 (anilin) phản ứng với NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng C6H5NO2 (Nitrobenzen) và tạo ra chất C6H5NH2 (anilin), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5NH2 (anilin), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm), H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), C6H5NO2 (Nitrobenzen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra C6H5NH2 (anilin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra C6H5NH2 (anilin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C6H5NH2 (anilin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C6H5NH2 (anilin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C6H5NH2 (anilin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C6H5NH2 (anilin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5NO2 (Nitrobenzen) ra C6H5NH2 (anilin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5NO2 (Nitrobenzen) ra C6H5NH2 (anilin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5NO2 (Nitrobenzen) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5NO2 (Nitrobenzen) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(water)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
C6H6 + HNO3 → H2O + C6H5NO2 C6H6 + HONO2 → H2O + C6H5NO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5NO2()
3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr C6H5NH2 → C6H5N≡NCl 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr Tổng hợp tất cả phương trình có C6H5NH2 tham gia phản ứng()
HCl + NaAl(OH)4 → Al(OH)3 + H2O + NaCl NaAl(OH)4 → 2H2O + NaAlO2 (NH4)2CO3 + 2NaAl(OH)4 → 4H2O + Na2CO3 + 2NH3 + 2AlO(OH) Tổng hợp tất cả phương trình có NaAl(OH)4 tham gia phản ứng