Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2Al | + | 6H2O | + | 2KOH | → | 3H2 | + | 2KAl(OH)4 | |
Nhôm | nước | kali hidroxit | hidro | Potassium tetrahydroxyaluminate | |||||
Aluminum | Hydrogen | ||||||||
(nóng) | (đậm đặc) | (khí) | |||||||
Bazơ | |||||||||
27 | 18 | 56 | 2 | 134 | |||||
2 | 6 | 2 | 3 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 6H2O + 2KOH → 3H2 + 2KAl(OH)4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2 (hidro), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400-500°C
Nhiệt độ: 400-500°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm), H2O (nước) (trạng thái: nóng), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 C + 2H2 → CH4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có KAl(OH)4 tham gia phản ứng