Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | Na2Te | → | 2NaNO3 | + | Ag2Te | |
bạc nitrat | Natri telurua | Natri Nitrat | Bạc telurua | ||||
Silver nitrate | Natri nitrat | Silver(I) telluride | |||||
(kt) | |||||||
Muối | Muối | Muối | |||||
170 | 174 | 85 | 343 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + Na2Te → 2NaNO3 + Ag2Te là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Na2Te (Natri telurua) để tạo ra NaNO3 (Natri Nitrat), Ag2Te (Bạc telurua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Na2Te (Natri telurua) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với Ag2Te (Bạc telurua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Na2Te (Natri telurua) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat), Ag2Te (Bạc telurua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaNO3 (Natri Nitrat), Ag2Te (Bạc telurua) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgNO3 (bạc nitrat), Na2Te (Natri telurua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2Te (Bạc telurua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2Te (Bạc telurua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Te (Natri telurua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Te (Natri telurua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Te (Natri telurua) ra Ag2Te (Bạc telurua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Te (Natri telurua) ra Ag2Te (Bạc telurua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(Sodium telluride; Tellurodisodium)
Na2Te.9H2O → 9H2O + Na2Te 2Na + Te → Na2Te 6NaOH + 3Te → 3H2O + 2Na2Te + Na2TeO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2Te(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng()
Na2CO3 + O2 + Ag2Te → 2Ag + CO2 + Na2TeO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag2Te tham gia phản ứng