Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
AgNO3 | + | 2KCN | → | KNO3 | + | KAg(CN)2 | |
bạc nitrat | Kali Xyanua | kali nitrat; diêm tiêu | Potassium dicyanoargentate(I) | ||||
Silver nitrate | Potassium cyanide | Potassium nitrate | |||||
(đậm đặc) | |||||||
Muối | Muối | Muối | |||||
170 | 65 | 101 | 199 | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AgNO3 + 2KCN → KNO3 + KAg(CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgNO3 (bạc nitrat), KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(potassium cyanide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN K2[Pt(CN)4] → Pt + 2KCN + C2N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCN(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng(Potassium dicyanoargentate(I))
2KAg(CN)2 → 2Ag + 2KCN + C2N2 Au + KAg(CN)2 → Ag + K[Au(CN)2] 6H2O + KAg(CN)2 → [K(H2O)6] + [Ag(CN)2] Tổng hợp tất cả phương trình có KAg(CN)2 tham gia phản ứng