Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4AgNO3 | + | GeH4 | → | 4HNO3 | + | Ag4Ge | |
bạc nitrat | Germani tetrahidrua | axit nitric | Tetrasilver germanide | ||||
Silver nitrate | Axit nitric | ||||||
(kt) | |||||||
Muối | Axit | ||||||
170 | 77 | 63 | 504 | ||||
4 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4AgNO3 + GeH4 → 4HNO3 + Ag4Ge là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với GeH4 (Germani tetrahidrua) để tạo ra HNO3 (axit nitric), Ag4Ge (Tetrasilver germanide) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với GeH4 (Germani tetrahidrua) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric) phản ứng với Ag4Ge (Tetrasilver germanide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng GeH4 (Germani tetrahidrua) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), Ag4Ge (Tetrasilver germanide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric), Ag4Ge (Tetrasilver germanide) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgNO3 (bạc nitrat), GeH4 (Germani tetrahidrua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag4Ge (Tetrasilver germanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag4Ge (Tetrasilver germanide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeH4 (Germani tetrahidrua) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeH4 (Germani tetrahidrua) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeH4 (Germani tetrahidrua) ra Ag4Ge (Tetrasilver germanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeH4 (Germani tetrahidrua) ra Ag4Ge (Tetrasilver germanide)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(Germanium tetrahydride; Monogermane; Germane; Tetrahydridegermanium; Germanium hydride)
LiAlH4 + GeCl4 → AlCl3 + LiCl + GeH4 CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2 → CH3COONa + B(OH)3 + GeH4 CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2 → NaCH3COO + B(OH)3 + GeH4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra GeH4(nitric acid)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có HNO3 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Ag4Ge tham gia phản ứng