Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2AgNO3 | + | Ba(OH)2 | → | Ag2O | + | Ba(NO3)2 | + | H2O | |
bạc nitrat | Bari hidroxit | bạc oxit | Bari nitrat | nước | |||||
Silver nitrate | Silver(I) oxide | ||||||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | (lỏng) | |||||
(trắng) | (trắng) | (đen) | (trắng) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||
170 | 171 | 232 | 261 | 18 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra Ag2O (bạc oxit), Ba(NO3)2 (Bari nitrat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho AgNO3 tác dụng với Ba(OH)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất Ag2O (bạc oxit), Ba(NO3)2 (Bari nitrat), H2O (nước)
có kết tủa đen.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2O (bạc oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ba(NO3)2 (Bari nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ba(NO3)2 (Bari nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ag2O (bạc oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(NO3)2 (Bari nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(NO3)2 (Bari nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây: NaHCO3; CuSO4;
(NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:
Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
(1). AgNO3 + KCl →
(2). C + O2 →
(3).C2H6 →(t0)
(4). H2SO4 + Ba →
(5). Al + Cu(NO3)2 →
(6). O2 + CH3COOC2H5 →
(7). O2 + N2O →
(8). CH3COOCH3 →(t0)
(9). HCl + NaHSO3 →
(10).(NH4)2CO3 + FeSO4 →
(11). AgNO3 + Ba(OH)2 →
(12). HNO3 + Fe3O4 →
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(silver oxide)
Ag2O + C6H12O6 → 2Ag + C6H12O7 Ag2O + HCHO → 2Ag + HCOOH Ag2O + C2H2 → H2O + C2Ag2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag2O tham gia phản ứng(barium nitrate)
2Ba(NO3)2 → 2BaO + 4NO2 + O2 Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4 Ba(NO3)2 + FeSO4 → Fe(NO3)2 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Ba(NO3)2 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng