Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Ag + Zn(NO3)2 = 2AgNO3 + Zn | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag | bạc | rắn + Zn(NO3)2 | Kẽm nitrat | dung dịch = AgNO3 | bạc nitrat | dung dịch + Zn | kẽm | rắn, Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ phòng


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Ag + Zn(NO3)22AgNO3 + Zn
bạc Kẽm nitrat bạc nitrat kẽm
Zinc nitrate Silver nitrate
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (rắn)
(xám) (không màu) (không màu) (trắng bạc)
Muối Muối
108 189 170 65
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Ag + Zn(NO3)2 → 2AgNO3 + Zn

2Ag + Zn(NO3)2 → 2AgNO3 + Zn là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag (bạc) phản ứng với Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) để tạo ra AgNO3 (bạc nitrat), Zn (kẽm) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng Ag (bạc) tác dụng Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) là gì ?

Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng

Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) xảy ra phản ứng?

Cho mẫu dây bạc vào ống nghiệm có chứa dung dịch kẽm nitrat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) và tạo ra chất AgNO3 (bạc nitrat), Zn (kẽm)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Ag + Zn(NO3)2 → 2AgNO3 + Zn là gì ?

phản ứng không xảy ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Ag + Zn(NO3)2 → 2AgNO3 + Zn

Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca,…) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới. Vì bạc hoạt động hóa học yếu hơn kẽm nên phản ứng không xảy ra.

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra AgNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra AgNO3 (bạc nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra AgNO3 (bạc nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra Zn

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra Zn (kẽm)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra Zn (kẽm)

Phương Trình Điều Chế Từ Zn(NO3)2 Ra AgNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) ra AgNO3 (bạc nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) ra AgNO3 (bạc nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Zn(NO3)2 Ra Zn

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) ra Zn (kẽm)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) ra Zn (kẽm)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Ag + Zn(NO3)2 → 2AgNO3 + Zn

Phương trình không xảy ra phản ứng là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Ag + Zn(NO3)2 → 2AgNO3 + Zn | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại

Mức độ hoạt động hoá học khác nhau của các kim loại được thể hiện như thế nào ? Có thể dự đoán được phản ứng của kim loại với chất khác hay không? Dãy hoạt động hóa học của kim loại sẽ giúp bạn trả lời|

Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại

Nội dung bài Luyện tập kim loại ôn tập lại phần Dãy hoạt động hoá học của kim loại; Tính chất hoá học của kim loại nói chung; Tính chất giống và khác nhau giữa kim loại nhôm ,sắt (trong các chất nhôm chỉ có hoá trị III, sắt có hoá trị II, III. Nhôm phản ứng với dd kiềm tạo thành muối và giải phóng khí Hidro); Thành phần tính chất và sản xuất gang, thép; Sản xuất nhôm bằng cách điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxít và criolít.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại" Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại"