Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có P4 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có P4 (Tetraphospho) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

5O2 + P4P4O10

Nhiệt độ: 34 -60°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + P4 => P4O10  

Phương trình số #2

16H2O + 10CuSO4 + P410Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4

Nhiệt độ: đun sôi

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CuSO4 + P4 => Cu + H2SO4 + H3PO4  

Phương trình số #4

6H2 + P44PH3

Nhiệt độ: 300 - 360°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + P4 => PH3  

Phương trình số #5

4Al + P44AlP

Nhiệt độ: 500 - 800°C Dung môi: môi trường hỗn hợp của H2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + P4 => AlP  

Phương trình số #6

6Br2 + P44PBr3

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + P4 => PBr3  

Phương trình số #7

6Cl2 + P44PCl3

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + P4 => PCl3  

Phương trình số #8

Cl2 + P44PCl5

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + P4 => PCl5  

Phương trình số #9

4H2O + 4O2 + P42H4P2O6

Nhiệt độ: 30-40°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + O2 + P4 => H4P2O6  

Phương trình số #10

6Fe + 8O2 + P42Fe3(PO4)2

Nhiệt độ: 1000°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + O2 + P4 => Fe3(PO4)2