Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có Zn là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có Zn (kẽm) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

S + ZnZnS

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình S + Zn => ZnS  

Phương trình số #3

2P + 3ZnZn3P2

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình P + Zn => Zn3P2  

Phương trình số #4

O2 + 2Zn2ZnO

Nhiệt độ: cháy trong không khí

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Zn => ZnO  

Phương trình số #5

Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4]

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Zn + Na[Au(CN)2] => Au + Na2[Zn(CN)4]  

Phương trình số #6

2NaOH + ZnH2 + Na2ZnO2

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + Zn => H2 + Na2ZnO2  

Phương trình số #7

2AgNO3 + Zn2Ag + Zn(NO3)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 + Zn => Ag + Zn(NO3)2  

Phương trình số #8

10HNO3 + 4Zn3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + Zn => H2O + NH4NO3 + Zn(NO3)2  

Phương trình số #9

8HNO3 + 3Zn4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + Zn => H2O + NO + Zn(NO3)2  

Phương trình số #10

KNO3 + 7KOH + 4Zn2H2O + NH3 + 4K2ZnO2

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KNO3 + KOH + Zn => H2O + NH3 + K2ZnO2