Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 700°C Áp suất: áp suất
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K + KO2 => K2O
Phương trình số #2
Nhiệt độ: < 0 Dung môi: trong CCl2F2 lỏng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O3 + KO2 => O2 + KO3
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 130 - 140 °C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình S + KO2 => K2SO4
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 50°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + KO2 => K2CO3 + O2
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 100°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SO2 + KO2 => O2 + K2SO4
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 70°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NO2 + KO2 => KNO3 + O2
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 30°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + KO2 => K2CO3 + CO2
Phương trình số #8
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO2 + KO2 => K2CO3 + O2
Phương trình số #9
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CO2 + KO2 => O2 + KHCO3
Phương trình số #10
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + KO2 => KOH + O2 + KHO2