Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH4 + Cl2 => C + HCl
Phương trình số #2
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + NaOH => H2O + NaCl + NaClO3
Phương trình số #3
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + H2O + S => H2SO4 + HCl
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + H2SO4 + Fe3O4 => Fe2(SO4)3 + H2O + HCl
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 275 - 300°C Điều kiện khác: trong dòng Cl2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Pt => PtCl4
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 500°C Điều kiện khác: trong dòng của Cl2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Pt => PtCl2
Phương trình số #7
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + CrCl2 => CrCl3
Phương trình số #8
Nhiệt độ: từ -230 đến nhiệt độ phòng Điều kiện khác: tia lửa điện
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Xe => XeCl2
Phương trình số #9
Nhiệt độ: 50 - 60°C Điều kiện khác: làm lạnh đến - 40
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + AsF3 => [AsCl4][AsF6]
Phương trình số #10
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + CrCl2 => CrCl3