Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có Cl2 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có Cl2 (clo) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + NaOH => H2O + NaCl + NaClO3  

Phương trình số #3

3Cl2 + 4H2O + S → H2SO4 + 6HCl

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + H2O + S => H2SO4 + HCl  

Phương trình số #4

Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O43Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + H2SO4 + Fe3O4 => Fe2(SO4)3 + H2O + HCl  

Phương trình số #5

2Cl2 + Pt → PtCl4

Nhiệt độ: 275 - 300°C Điều kiện khác: trong dòng Cl2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Pt => PtCl4  

Phương trình số #6

Cl2 + Pt → PtCl2

Nhiệt độ: 500°C Điều kiện khác: trong dòng của Cl2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Pt => PtCl2  

Phương trình số #7

Cl2 + 2CrCl22CrCl3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + CrCl2 => CrCl3  

Phương trình số #8

Cl2 + Xe → XeCl2

Nhiệt độ: từ -230 đến nhiệt độ phòng Điều kiện khác: tia lửa điện

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Xe => XeCl2  

Phương trình số #9

2Cl2 + 2AsF3[AsCl4][AsF6]

Nhiệt độ: 50 - 60°C Điều kiện khác: làm lạnh đến - 40

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + AsF3 => [AsCl4][AsF6]  

Phương trình số #10

Cl2 + 2CrCl22CrCl3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + CrCl2 => CrCl3