Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: -40°C Dung môi: NH3 lỏng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + Fe(CO)5 => CO + Na2[Fe(CO)4]
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 44 - 45°C Áp suất: áp suất
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NO + Fe(CO)5 => CO + Fe(NO)4
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 1300°C Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + SiO2 => CO + SiO
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 2400 °C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + B2O3 => CO + B4C
Phương trình số #5
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + Fe2O3 => CO + Fe
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 800-1400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + K2CO3 + N2 => CO + KCN
Phương trình số #7
Điều kiện khác: điện phân
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CoSO4 => CO + H2SO4 + O2
Phương trình số #8
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + C3H8 => CO + H2
Phương trình số #9
Nhiệt độ: 60°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Co2(CO)8 => CO + Co4(CO)12
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 160 - 200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe(CO)5 => CO + Fe