Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 400°C Áp suất: 200 Xúc tác: ZnO, CrO3
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2 => CH3OH
Phương trình số #2
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + HCOOCH3 => CH3OH + HCOOK
Phương trình số #3
Nhiệt độ: t0 Xúc tác: H2SO4.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + C6H5COOCH3 => CH3OH + C6H5COOH
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + CH2=CHCOO-CH3 => CH3OH + CH2=CHCOONa
Phương trình số #5
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + CH3NH2 => CH3OH + H2O + N2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 250 - 300°C Áp suất: 300 Xúc tác: CuO/Cr2O3
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2 => CH3OH
Phương trình số #7
Xúc tác: LiAlH4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COOCH3 => C2H5OH + CH3OH
Phương trình số #8
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + HCOOCH3 => CH3OH + HCOONa
Phương trình số #9
Xúc tác: Ni
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + HCHO => CH3OH
Phương trình số #10
Xúc tác: H+
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COOCH3 => CH3COOH + CH3OH