Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Cr(OH)2 ra K2CrO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) ra K2CrO4 (Kali cromat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3Cr(OH)2 + 4K2FeO42KOH + 3K2CrO4 + 4FeO(OH)

Nhiệt độ: đun sôi

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cr(OH)2 + K2FeO4 => KOH + K2CrO4 + FeO(OH)  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) tác dụng vói K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) tạo thành KOH (kali hidroxit) FeO(OH) (Goethit) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi

Phương trình để tạo ra chất Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) ()

2NaOH + CrCl2 → 2NaCl + Cr(OH)2 Ba(OH)2 + CrSO4 → Cr(OH)2 + BaSO4 2NaOH + CrSO4 → Na2SO4 + Cr(OH)2

Phương trình để tạo ra chất K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) (Potassium ferrate)

Fe + 2H2O + 2KOH → 3H2 + K2FeO4 Fe + 3KNO3 + 2KOH → H2O + 3KNO2 + K2FeO4

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH

Phương trình để tạo ra chất K2CrO4 (Kali cromat) ()

BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4

Phương trình để tạo ra chất FeO(OH) (Goethit) (Goethite; Iron(III) hydroxide oxide; Iron(III) hydoxideoxide)

6H2O + 4K2FeO4 → 8KOH + 3O2 + 4FeO(OH) O2 + 4Fe(OH)2 → 2H2O + 4FeO(OH) H2O + 3K2CO3 + 2FeBr3 → 6KBr + 3CO2 + 2FeO(OH)