Thảo luận 5

Axit citric

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 11

Axit citric

Cho phản ứng oxi hóa – khử: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 31
  • Câu B. 20
  • Câu C. 24
  • Câu D. 55 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Đánh giá

Axit citric

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #1

Axit citric

Cho phản ứng oxi hóa – khử: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 31
  • Câu B. 20
  • Câu C. 24
  • Câu D. 55

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 10
  • Câu C. 14
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaO + CO2 → BaCO3 Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 2Ag + Cl2 → 2AgCl Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2COONa BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập xác định phản ứng oxi hóa - khử

Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng vớ dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần: Phần 1: đem tác dụng với dd HNO3 loãng, dư. Phần 2: đem tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 6
  • Câu C. 8
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Nhiệt phân Fe

Khi nhiệt phân Fe(NO3)2 sẽ tạo thành sản phẩm?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3, NO2,O2
  • Câu B. FeO, NO2 O2
  • Câu C. Fe2O3, NO, O2
  • Câu D. Fe, NO2, O2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng thuận nghịch

Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 + CO2 + H2O ⇔ Ca(HCO3)2
Phương trình hóa học trên là phản ứng

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. tạo thạch nhũ
  • Câu B. tạo macma
  • Câu C. tạo muối caCl2
  • Câu D. tạo kết tủa xanh lam

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2