Thảo luận 1

Chất khử

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 12

Chất khử

Cho phản ứng
2NH3 + 3Cl2 --> 6HCl + N2
Trong phản ứng trê, nhận xét nào đúng về vai trò của các chất tham gia?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Nâng cao

  • Câu A. NH3 là chất khử Đáp án đúng
  • Câu B. NH3 là bazo
  • Câu C. Cl2 vừa oxi hóa vừa khử
  • Câu D. Cl2 là chất khử



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2

Đánh giá

Chất khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2

Câu hỏi kết quả số #1

Chọn nhận định đúng

Cho các nhận định và phát biểu sau:
(1). Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy,
người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết
tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion Cu2+.
(2). Ăn gấc chín rất bổ cho mắt vì nó giầu Vitamin A.
(3). Dãy gồm các chất và thuốc: cocain, seduxen, cafein đều có thể gây nghiện
cho con người.
(4). Có thể dùng SO2 để tẩy trắng giấy và bột giấy.
(5). Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4)
hoá thạch.Có hai nguồn năng lượng sạch.
(6). Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có
thể xịt vào không khí dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo khí N2

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) NH4NO2 (t0)→
(3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→
(4) NH3 + Cl2 (t0)→
(5) NH4Cl (t0)→
(6) NH3 + CuO (t0)→
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. (2), (4), (6).
  • Câu B. (3), (5), (6).
  • Câu C. (1), (3), (4).
  • Câu D. (1), (2), (5).

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2

Câu hỏi kết quả số #3

Chất khử

Cho phản ứng
2NH3 + 3Cl2 --> 6HCl + N2
Trong phản ứng trê, nhận xét nào đúng về vai trò của các chất tham gia?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Nâng cao

  • Câu A. NH3 là chất khử
  • Câu B. NH3 là bazo
  • Câu C. Cl2 vừa oxi hóa vừa khử
  • Câu D. Cl2 là chất khử

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?

H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;


Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S C + CO2 → 2CO 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O → H2 + CO2 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S 6H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5 H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Nhận biết

Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3, CuO
  • Câu B. Fe2O3, CuO, BaSO4
  • Câu C. Fe3O4, CuO, BaSO4
  • Câu D. FeO, CuO, Al2O3

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu hỏi kết quả số #2

Trong phản ứng hoá học :
Ag2O + H2O2 --> Ag + H2O + O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. H2O2 là chất oxi hoá, Ag2O là chất khử
  • Câu B. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
  • Câu C. Ag2O là chất bị khử,H2O2 là chất bị oxi hoá
  • Câu D. Ag2O là chất bị oxi hoá, H2O2 là chất bị khử

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2