phản ứng thế
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
- Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 Đáp án đúng
- Câu C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất của sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 8Fe(NO3)2 + 21H2O + 14NH3 → 15NH4NO3 + 8Fe(OH)3
Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl
Câu hỏi kết quả số #1
phản ứng thế
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
- Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
- Câu C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2
8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4
Câu hỏi kết quả số #1
phản ứng thế
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
- Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
- Câu C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2
8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #1
Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 0,15 mol
- Câu B. 0,35 mol
- Câu C. 0,25 mol
- Câu D. 0,45 mol
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8Al + 30HNO3 → 9H2O + 3NH4NO3 + 8Al(NO3)3 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2 8HNO3 + 3Mg → 4H2O + 3Mg(NO3)2 + 2NO 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
phản ứng thế
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
- Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
- Câu C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #3
Hệ số cân bằng
aZn + bHNO3 ---> c Zn(NO3)2 + dNO + eH2O
Vậy tổng hệ số của phản ứng trên là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 18
- Câu B. 20
- Câu C. 23
- Câu D. 25
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
phản ứng oxi hóa – khử
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
- Câu B. CaCO3 → CaO + CO2
- Câu C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- Câu D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CaCO3 → CaO + CO2 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế NaCl
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Nâng cao- Câu A. 5,350°C
- Câu B. 44,650°C
- Câu C. 34,825°C
- Câu D. 15,175°C
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10