Thảo luận 2

phản ứng thế

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 9

phản ứng thế

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
  • Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 Đáp án đúng
  • Câu C. 3Zn + 8HNO33Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2

Đánh giá

phản ứng thế

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất của sắt

Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 10

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 10

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng hóa học

Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 8Fe(NO3)2 + 21H2O + 14NH3 → 15NH4NO3 + 8Fe(OH)3

Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl

Câu hỏi kết quả số #1

phản ứng thế

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
  • Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
  • Câu C. 3Zn + 8HNO33Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2

8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4

Câu hỏi kết quả số #1

phản ứng thế

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
  • Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
  • Câu C. 3Zn + 8HNO33Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2

8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #1

Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng

Hoà tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm N2O và NO có tỉ khối so với hydro là 18,5. Cô cạn dung dịch Y thu được 127 gam hỗn hợp muối khan.
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 0,15 mol
  • Câu B. 0,35 mol
  • Câu C. 0,25 mol
  • Câu D. 0,45 mol

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 30HNO3 → 9H2O + 3NH4NO3 + 8Al(NO3)3 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2 8HNO3 + 3Mg → 4H2O + 3Mg(NO3)2 + 2NO 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #2

phản ứng thế

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
  • Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
  • Câu C. 3Zn + 8HNO33Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #3

Hệ số cân bằng

Cho phương trình hóa học sau:
aZn + bHNO3 ---> c Zn(NO3)2 + dNO + eH2O
Vậy tổng hệ số của phản ứng trên là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 18
  • Câu B. 20
  • Câu C. 23
  • Câu D. 25

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

phản ứng oxi hóa – khử

Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
  • Câu B. CaCO3 → CaO + CO2
  • Câu C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
  • Câu D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 → CaO + CO2 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl

Câu hỏi kết quả số #2

Điều chế NaCl

Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Nâng cao

  • Câu A. 5,350°C
  • Câu B. 44,650°C
  • Câu C. 34,825°C
  • Câu D. 15,175°C

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2Na → 2NaCl