Hợp chất Fe
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 80g Đáp án đúng
- Câu B. 8g
- Câu C. 17,12 g
- Câu D. 1,712 g
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Thành phần % Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 25,9%
- Câu B. 18,9%
- Câu C. 20,9%
- Câu D. 22,9%
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất Fe
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 80g
- Câu B. 8g
- Câu C. 17,12 g
- Câu D. 1,712 g
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập về tính chất hóa học của H2SO4 loãng
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (d)
- Câu B. (c)
- Câu C. (a)
- Câu D. (b)
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loai
Mg + HNO3 => Mg(NO3)2 + N2O + H2O
Thu được 6,72 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa x gam muối.
Tính giá trị của m, x
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 28,8 g;177,6 g
- Câu B. 177,6 g;28,8 g
- Câu C. 28,8 g; 56,6g
- Câu D. 56,6g ;177,6 g
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Clorua
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Chỉ bị oxi hoá.
- Câu B. Chỉ bị khử.
- Câu C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
- Câu D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10