Bài tập xác định phản ứng oxi hóa - khử
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Fe vào dd FeCl3 (2) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2 (3) Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (4) Sục khí H2S vào dd NaOH (5) Sục khí CO2 vào dd NaAlO2 (6) Cho Cu vào dd H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi - hóa khử xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4 Đáp án đúng
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + 2NaOH → 2H2O + Na2S H2S + NaOH → H2O + NaSH
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1), (2), (5)
- Câu B. (2), (3), (4), (5)
- Câu C. (2), (3), (5)
- Câu D. (1), (2), (3), (5)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
Câu hỏi kết quả số #4
Thí nghiệm tạo kết tủa
(1). Cho AgNO3 vào dung dịch HF.
(2). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(3). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(4). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Cu(OH)2.
(6). Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
Số thí nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn cho kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AlCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4,48
- Câu B. 11,2
- Câu C. 16,8
- Câu D. 1,12
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(6) axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2Al + Cr2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 2Cr
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO và NaNO3.
- Câu B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
- Câu C. FeO và AgNO3.
- Câu D. Fe2O3 và AgNO3.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Quá trình ăn mòn điện hóa
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loại rắn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al và AgCl
- Câu B. Fe và AgCl
- Câu C. Cu và AgBr
- Câu D. Fe và AgF
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Dãy điện hóa kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu
- Câu B. Fe
- Câu C. Mg
- Câu D. Ag
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng oxi hóa khử
(1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(2) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3
H2S + 2NaOH → 2H2O + Na2S
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng được với khí H2S
dung dịch KMnO4 / H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch
ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl Cl2 + H2S → 2HCl + S H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 2S + K2SO4 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2S + 2NaOH → 2H2O + Na2S
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập xác định phản ứng oxi hóa - khử
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Fe vào dd FeCl3 (2) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2 (3) Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (4) Sục khí H2S vào dd NaOH (5) Sục khí CO2 vào dd NaAlO2 (6) Cho Cu vào dd H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi - hóa khử xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + 2NaOH → 2H2O + Na2S H2S + NaOH → H2O + NaSH
H2S + NaOH → H2O + NaSH
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập xác định phản ứng oxi hóa - khử
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Fe vào dd FeCl3 (2) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2 (3) Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (4) Sục khí H2S vào dd NaOH (5) Sục khí CO2 vào dd NaAlO2 (6) Cho Cu vào dd H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi - hóa khử xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + 2NaOH → 2H2O + Na2S H2S + NaOH → H2O + NaSH
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập xác định chất oxi hóa, chất khử
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + O2 → CO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Cl2 + 2Na → 2NaCl FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Cl2 + F2 → 2ClF 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập xác định phản ứng oxi hóa - khử
Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng vớ dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần: Phần 1: đem tác dụng với dd HNO3 loãng, dư. Phần 2: đem tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 8
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3