Chất hóa học Ca(H2PO4)2 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là canxi dihirophotphat
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học Ca(H2PO4)2 có tên gọi danh pháp IUPAC là calcium;dihydrogen phosphate
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học Ca(H2PO4)2 có các tên tiếng anh khác là
1. Sử dụng trong phân bón Phân bón supe lân được sản xuất bằng cách xử lý "đá phốt phát" bằng axit. Sử dụng axit photphoric, fluorapatite được chuyển thành Ca(H2PO4)2: Ca5(PO4)3F + 7 H3PO4 → 5 Ca(H2PO4)2 + HF Chất rắn này được gọi là ba supe lân. Vài triệu tấn được sản xuất hàng năm để sử dụng làm phân bón. HF dư thường phản ứng với các khoáng silicat kết hợp với quặng photphat để tạo ra axit hexafluorosilicic (H2SiF6). Phần lớn axit hexafluorosilicic được chuyển đổi thành nhôm florua và cryolite để xử lý nhôm. [1] Những vật liệu này là trung tâm của việc chuyển đổi quặng nhôm thành kim loại nhôm. Khi sử dụng axit sunfuric, sản phẩm có chứa phosphogypsum (CaSO4 · 2H2O) và được gọi là supe lân đơn. 2. Sử dụng như đại lý men Canxi dihydrogen phosphate được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm như một tác nhân gây bệnh, tức là, làm cho các sản phẩm nướng tăng lên. Bởi vì nó có tính axit, khi kết hợp với một thành phần kiềm, thường là natri bicarbonate (baking soda) hoặc kali bicarbonate, nó phản ứng tạo ra carbon dioxide và muối. Áp suất ra bên ngoài của khí carbon dioxide gây ra hiệu ứng tăng. Khi kết hợp trong bột nở làm sẵn, các thành phần axit và kiềm được bao gồm theo đúng tỷ lệ sao cho chúng sẽ trung hòa chính xác lẫn nhau và không ảnh hưởng đáng kể đến độ pH chung của sản phẩm. AMCP và MCP hoạt động nhanh, giải phóng hầu hết carbon dioxide trong vòng vài phút sau khi trộn. Nó được sử dụng phổ biến trong hỗn hợp pancake. Trong bột nở tác dụng kép, MCP thường được kết hợp với axit pyrophosphate axit tác dụng chậm (SAPP).
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 2Ba3(PO4)2 Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2 Xem tất cả phương trình sử dụng Ca(H2PO4)2
Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Ca(H2PO4)2
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!