Chất hóa học (CH3COO)2Cu có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Đồng(II) axetat
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học (CH3COO)2Cu có tên gọi danh pháp IUPAC là
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học (CH3COO)2Cu có các tên tiếng anh khác là Crystallized verdigris; Crystals of Venus; Neutral verdigris; Diacetic acid copper(II) salt; Diacetoxycopper(II); Copper acetate; Bisacetic acid copper(II) salt; Copper crystal
Đồng(II) axetat là chất rắn kết tinh màu xanh lam. Từ thời cổ đại, đồng(II) axetat đã được sử dụng làm thuốc diệt nấm, diệt côn trùng, ngăn ngừa nấm mốc. Ngày nay, đồng axetat được sử dụng làm thuốc thử để tổng hợp các hợp chất vô cơ và hữu cơ khác nhau. Đồng axetat, giống như tất cả các hợp chất đồng, phát ra ánh sáng xanh lam trong ngọn lửa. Khoáng chất hoganite là một dạng đồng (II) axetat có trong tự nhiên.
Crystallized verdigris; Crystals of Venus; Neutral verdigris; Diacetic acid copper(II) salt; Diacetoxycopper(II); Copper acetate; Bisacetic acid copper(II) salt; Copper crystal
Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe (CH3COO)2Cu + C2H4(OH)2 → Cu(OH)2 + (CH3COO)2C2H4 Xem tất cả phương trình sử dụng (CH3COO)2CuCrystallized verdigris; Crystals of Venus; Neutral verdigris; Diacetic acid copper(II) salt; Diacetoxycopper(II); Copper acetate; Bisacetic acid copper(II) salt; Copper crystal
2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + Cu + 3H2O2 → 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu Cu + 2CH3COOAg → 2Ag + (CH3COO)2Cu Xem tất cả phương trình tạo ra (CH3COO)2CuHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!