Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
U3O8 | → | O2 | + | 3UO2 | |
Triurani octaoxit | oxi | Urani(IV) oxit | |||
842 | 32 | 270 | |||
1 | 1 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
U3O8 → O2 + 3UO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, U3O8 (Triurani octaoxit) để tạo ra O2 (oxi), UO2 (Urani(IV) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900-1500°C Áp suất: chân không
Nhiệt độ: 900-1500°C Áp suất: chân không
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để U3O8 (Triurani octaoxit) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với UO2 (Urani(IV) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là U3O8 (Triurani octaoxit) và tạo ra chất O2 (oxi), UO2 (Urani(IV) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi), UO2 (Urani(IV) oxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia U3O8 (Triurani octaoxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ U3O8 (Triurani octaoxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ U3O8 (Triurani octaoxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ U3O8 (Triurani octaoxit) ra UO2 (Urani(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ U3O8 (Triurani octaoxit) ra UO2 (Urani(IV) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Triuranium octaoxide; C.I.77919)
6UO2(NO3)2 → 12NO2 + 4O2 + 2U3O8 6UO3 → O2 + 2U3O8 O2 + 3UO2 → U3O8 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra U3O8(oxygen)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2Mg + O2 → 2MgO 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Uranium(IV) oxide; Uranium oxide(IV); Uranium(IV)dioxide; Uranium dioxide; Uranyl(VI))
2H2O + 3UO2 → 2H2 + U3O8 O2 + 3UO2 → U3O8 Cl2 + UO2 → UO2Cl2 Tổng hợp tất cả phương trình có UO2 tham gia phản ứng