Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
TiO2 | + | 2KHSO4 | → | H2O | + | K2SO4 | + | Ti(SO4)O | |
Titan(IV) oxit | Kali hidro sunfat | nước | Kali sunfat | Titanium(IV) oxysulfate | |||||
Potassium hydrogen sulfate | Potassium sulfate | ||||||||
Muối | Muối | ||||||||
80 | 136 | 18 | 174 | 160 | |||||
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
TiO2 + 2KHSO4 → H2O + K2SO4 + Ti(SO4)O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, TiO2 (Titan(IV) oxit) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Ti(SO4)O (Titanium(IV) oxysulfate) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 300°C
Nhiệt độ: 300°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để TiO2 (Titan(IV) oxit) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Ti(SO4)O (Titanium(IV) oxysulfate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là TiO2 (Titan(IV) oxit) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Ti(SO4)O (Titanium(IV) oxysulfate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Ti(SO4)O (Titanium(IV) oxysulfate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia TiO2 (Titan(IV) oxit), KHSO4 (Kali hidro sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ TiO2 (Titan(IV) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ TiO2 (Titan(IV) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ TiO2 (Titan(IV) oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ TiO2 (Titan(IV) oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ TiO2 (Titan(IV) oxit) ra Ti(SO4)O (Titanium(IV) oxysulfate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ TiO2 (Titan(IV) oxit) ra Ti(SO4)O (Titanium(IV) oxysulfate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Ti(SO4)O (Titanium(IV) oxysulfate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Ti(SO4)O (Titanium(IV) oxysulfate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(titanium dioxide)
O2 + TiCl4 → 2Cl2 + TiO2 2H2O + TiCl4 → 4HCl + TiO2 O2 + Ti → TiO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra TiO2()
H2SO4 + KClO4 → HClO4 + KHSO4 2H2SO4 + 2KClO3 + H2C2O4 → 2H2O + 2CO2 + 2ClO2 + 2KHSO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHSO4(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Sulfonylbis(oxy)oxotitanium(IV); Titanium(IV) oxysulfate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Ti(SO4)O tham gia phản ứng