Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
SO3 | + | 2HSO3Cl | → | H2SO4 | + | S2O5Cl2 | |
sulfuarơ | Axit clorosulfuric | axit sulfuric | Pyrosulfuryl clorua | ||||
Sulfur trioxit | Sulfuric acid; | ||||||
Axit | |||||||
80 | 117 | 98 | 215 | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
SO3 + 2HSO3Cl → H2SO4 + S2O5Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, SO3 (sulfuarơ) phản ứng với HSO3Cl (Axit clorosulfuric) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), S2O5Cl2 (Pyrosulfuryl clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SO3 (sulfuarơ) phản ứng với HSO3Cl (Axit clorosulfuric) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với S2O5Cl2 (Pyrosulfuryl clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SO3 (sulfuarơ) tác dụng HSO3Cl (Axit clorosulfuric) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), S2O5Cl2 (Pyrosulfuryl clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric), S2O5Cl2 (Pyrosulfuryl clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SO3 (sulfuarơ), HSO3Cl (Axit clorosulfuric), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra S2O5Cl2 (Pyrosulfuryl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra S2O5Cl2 (Pyrosulfuryl clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HSO3Cl (Axit clorosulfuric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HSO3Cl (Axit clorosulfuric) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HSO3Cl (Axit clorosulfuric) ra S2O5Cl2 (Pyrosulfuryl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HSO3Cl (Axit clorosulfuric) ra S2O5Cl2 (Pyrosulfuryl clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2NO + SO2 → SO3 + N2O NO2 + SO2 → NO + SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO3(Chlorosulfuric acid; Sulfric chlorohydrin; Chlorosulfonic acid; Chloridosulfuric acid; Sulfuric acid chloride)
HCl + H2S2O7 → H2SO4 + HSO3Cl H2O + SO2Cl2 → HCl + HSO3Cl H2SO4 + SO2Cl2 → 2HSO3Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HSO3Cl(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(Pyrosulfuryl chloride; Sulfur(VI) pentoxydichloride; Disulfuryl dichloride; Bis(chloridosulfuric)anhydride)
Tổng hợp tất cả phương trình có S2O5Cl2 tham gia phản ứng