Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 80 - 100°C Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HSO3Cl => H2SO4 + SO2Cl2
Phương trình số #2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + HSO3Cl => H2SO4 + NO2Cl
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SO3 + HSO3Cl => H2SO4 + S2O5Cl2
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + HSO3Cl => H2SO4 + HCl