Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ S, RbO3 ra Rb2SO4, Rb2S2O7

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ S (sulfua) , RbO3 (Rubidium ozonide) ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat) , Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho S (sulfua) tác dụng vói RbO3 (Rubidium ozonide) tạo thành Rb2SO4 (Rubidi sunfat) ,trong điều kiện nhiệt độ 40 - 50

Phương trình để tạo ra chất S (sulfua) (sulfur)

Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2 + SO2 → 2H2O + S 2Mg + SO2 → S + 2MgO

Phương trình để tạo ra chất RbO3 (Rubidium ozonide) (Rubidium ozonide)

4O3 + 4RbOH → 2H2O + O2 + 4RbO3 O3 + RbO2 → O2 + RbO3 NH4O3 + RbNH2 → 2NH3 + RbO3

Phương trình để tạo ra chất Rb2SO4 (Rubidi sunfat) (Rubidium sulfate; Sulfuric acid dirubidium salt)

2O2 + Rb2S → Rb2SO4 5S + 6RbO3 → Rb2SO4 + 2Rb2S2O7 (NH4)2SO4 + 2RbNO3 → 4H2O + 2N2O + Rb2SO4

Phương trình để tạo ra chất Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat) (Dirubidium Disulfate)

5S + 6RbO3 → Rb2SO4 + 2Rb2S2O7