Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||
5S | + | 6RbO3 | → | Rb2SO4 | + | 2Rb2S2O7 | |
sulfua | Rubidium ozonide | Rubidi sunfat | Dirubidi Disunphat | ||||
32 | 133 | 267 | 347 | ||||
5 | 6 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5S + 6RbO3 → Rb2SO4 + 2Rb2S2O7 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, S (sulfua) phản ứng với RbO3 (Rubidium ozonide) để tạo ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat), Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 40 - 50°C
Nhiệt độ: 40 - 50°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để S (sulfua) phản ứng với RbO3 (Rubidium ozonide) và tạo ra chất Rb2SO4 (Rubidi sunfat) phản ứng với Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là S (sulfua) tác dụng RbO3 (Rubidium ozonide) và tạo ra chất Rb2SO4 (Rubidi sunfat), Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Rb2SO4 (Rubidi sunfat), Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia S (sulfua), RbO3 (Rubidium ozonide), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra Rb2S2O7 (Dirubidi Disunphat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfur)
Cl2 + H2S → 2HCl + S 2C + SO2 → 2CO + S 2Mg + SO2 → S + 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S(Rubidium ozonide)
4O3 + 4RbOH → 2H2O + O2 + 4RbO3 NH4O3 + RbNH2 → 2NH3 + RbO3 O3 + RbO2 → O2 + RbO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra RbO3(Rubidium sulfate; Sulfuric acid dirubidium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có Rb2SO4 tham gia phản ứng(Dirubidium Disulfate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Rb2S2O7 tham gia phản ứng