Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2PbO | + | Ca(ClO)2 | → | CaCl2 | + | 2PbO2 | |
Chì(II) oxit | Canxi hypoclorit | Canxi diclorua | Chì(IV) oxit | ||||
Lead(II) oxide | calcium chloride | ||||||
(kt) | |||||||
Muối | |||||||
223 | 143 | 111 | 239 | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2PbO + Ca(ClO)2 → CaCl2 + 2PbO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, PbO (Chì(II) oxit) phản ứng với Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) để tạo ra CaCl2 (Canxi diclorua), PbO2 (Chì(IV) oxit) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: NaOH loãng
Dung môi: NaOH loãng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để PbO (Chì(II) oxit) phản ứng với Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) và tạo ra chất CaCl2 (Canxi diclorua) phản ứng với PbO2 (Chì(IV) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là PbO (Chì(II) oxit) tác dụng Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) và tạo ra chất CaCl2 (Canxi diclorua), PbO2 (Chì(IV) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaCl2 (Canxi diclorua), PbO2 (Chì(IV) oxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia PbO (Chì(II) oxit), Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra PbO2 (Chì(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra PbO2 (Chì(IV) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) ra PbO2 (Chì(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) ra PbO2 (Chì(IV) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(lead(ii) oxide)
2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO O2 + 2Pb → 2PbO PbCO3 → PbO + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbO()
2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2 Ca(ClO)2.3H2O → 3H2O + Ca(ClO)2 Ca(OH)2 + 2NaClO → 2NaOH + Ca(ClO)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(ClO)2(calcium chloride)
2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 CaCl2 → Ca + Cl2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng(Lead dioxide; Lead(IV) oxide; Lead peroxide; Plattnerite; Lead superoxide; Lead oxide brown; Lead Brown; C.I.77580; Lead(IV)dioxide)
4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 2H2 + PbO2 → 2H2O + Pb 6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình có PbO2 tham gia phản ứng