Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3O2 | + | SnS2 | → | 2SO2 | + | SnO2 | |
oxi | Thiếc(IV)disunfua | lưu hùynh dioxit | Thiếc (IV) oxit | ||||
Sulfur đioxit | Tin dioxide | ||||||
32 | 183 | 64 | 151 | ||||
3 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3O2 + SnS2 → 2SO2 + SnO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit), SnO2 (Thiếc (IV) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600-800°C
Nhiệt độ: 600-800°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với SnO2 (Thiếc (IV) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit), SnO2 (Thiếc (IV) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SO2 (lưu hùynh dioxit), SnO2 (Thiếc (IV) oxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi), SnS2 (Thiếc(IV)disunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SnO2 (Thiếc (IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SnO2 (Thiếc (IV) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) ra SnO2 (Thiếc (IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) ra SnO2 (Thiếc (IV) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2H2O → 2H2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Stannic sulfide; Tin(IV) sulfide; Tin(IV)disulfide; C.I.77878; Pigment Yellow 38)
2S + Sn → SnS2 16HCl + 2Na2SO3 + 6HSnCl3 → 6H2O + 4NaCl + SnS2 + 5H2SnCl6 2H2S + H2SnCl6 → 6HCl + SnS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SnS2(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng()
SnO2 + Sn → 2SnO 2H2O + 2NaOH + SnO2 → Na2[Sn(OH)6] 6HCl + SnO2 → 2H2O + H2SnCl6 Tổng hợp tất cả phương trình có SnO2 tham gia phản ứng