Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
5O2 | + | Sb2S3 | → | 3SO2 | + | Sb2O4 | |
oxi | Stibnite | lưu hùynh dioxit | Antimon tetroxit | ||||
Sulfur đioxit | |||||||
32 | 340 | 64 | 308 | ||||
5 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5O2 + Sb2S3 → 3SO2 + Sb2O4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với Sb2S3 (Stibnite) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit), Sb2O4 (Antimon tetroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 550-600°C
Nhiệt độ: 550-600°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với Sb2S3 (Stibnite) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với Sb2O4 (Antimon tetroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng Sb2S3 (Stibnite) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit), Sb2O4 (Antimon tetroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SO2 (lưu hùynh dioxit), Sb2O4 (Antimon tetroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi), Sb2S3 (Stibnite), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Sb2O4 (Antimon tetroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Sb2O4 (Antimon tetroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra Sb2O4 (Antimon tetroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra Sb2O4 (Antimon tetroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Antimony(III) sulfide; Stibnite)
Sb2S5 → 2S + Sb2S3 3H2S + 2SbF3 → 6HF + Sb2S3 3H2S + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2S3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Sb2S3(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng(Diantimony tetroxide; Diantimony(III,V) tetraoxide; Antimony(IV) oxide)
2Sb2O4 → O2 + 2Sb2O3 2Sb + 3Sb2O4 → 4Sb2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có Sb2O4 tham gia phản ứng