Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O2, Sb2O3 ra Sb2O4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O2 (oxi) , Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) ra Sb2O4 (Antimon tetroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho O2 (oxi) tác dụng vói Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) tạo thành Sb2O4 (Antimon tetroxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 410-450

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) (antimony trioxide)

3O2 + 4Sb → 2Sb2O3 3H2O + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2O3 2Sb2O4 → O2 + 2Sb2O3

Phương trình để tạo ra chất Sb2O4 (Antimon tetroxit) (Diantimony tetroxide; Diantimony(III,V) tetraoxide; Antimony(IV) oxide)

5O2 + Sb2S3 → 3SO2 + Sb2O4 O2 + 2Sb2O3 → 2Sb2O4 2Sb2O5 → O2 + 2Sb2O4