Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | 6CoO | → | 2Co3O4 | |
oxi | Coban(II) oxit | Coban(II,III) oxit | |||
32 | 75 | 241 | |||
1 | 6 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
O2 + 6CoO → 2Co3O4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với CoO (Coban(II) oxit) để tạo ra Co3O4 (Coban(II,III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 390-700°C
Nhiệt độ: 390-700°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với CoO (Coban(II) oxit) và tạo ra chất Co3O4 (Coban(II,III) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng CoO (Coban(II) oxit) và tạo ra chất Co3O4 (Coban(II,III) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Co3O4 (Coban(II,III) oxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi), CoO (Coban(II) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Co3O4 (Coban(II,III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Co3O4 (Coban(II,III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoO (Coban(II) oxit) ra Co3O4 (Coban(II,III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoO (Coban(II) oxit) ra Co3O4 (Coban(II,III) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Cobalt(II) oxide)
Co(OH)2 → H2O + CoO 2CoSO4 → O2 + 2SO2 + 2CoO 2CO + O2 → 2CoO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CoO(Cobalt(II,III) oxide; Tricobalt tetraoxide; Cobalt(II) cobalt(II) oxide)
2Co3O4 → O2 + 6CoO Tổng hợp tất cả phương trình có Co3O4 tham gia phản ứng