Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, COCl2 ra NaCl, Co(OH)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , COCl2 (Phosgen) ra NaCl (Natri Clorua) , Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2NaOH + COCl22NaCl + Co(OH)2

Dung môi: dung dịch NaOH 10%

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + COCl2 => NaCl + Co(OH)2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói COCl2 (Phosgen) tạo thành NaCl (Natri Clorua) ,trong điều kiện dung môi dung dịch NaOH 10%

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất COCl2 (Phosgen) (phosgene)

SO2 + CCl4 → COCl2 + SOCl2 CoCl2.6H2O → 6H2O + COCl2 Cl2 + CO → COCl2

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

Cl2 + 2Na → 2NaCl HCl + NaOH → H2O + NaCl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Phương trình để tạo ra chất Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) (Cobalt(II) hydroxide; Cobalt hydroxide; Cobalt(II)dihydoxide)

2NaOH + CoSO4 → Na2SO4 + Co(OH)2 10H2O + 4CoF3 → O2 + 4Co(OH)2 + 12HF 2NaOH + COCl2 → 2NaCl + Co(OH)2