Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4NaOH | + | 3O2 | + | 4ReO2 | → | 2H2O | + | 4NaReO4 | |
natri hidroxit | oxi | Rheni(IV) oxit | nước | Natri perrhenat | |||||
Sodium hydroxide | |||||||||
(khí) | |||||||||
Bazơ | |||||||||
40 | 32 | 218 | 18 | 273 | |||||
4 | 3 | 4 | 2 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + 3O2 + 4ReO2 → 2H2O + 4NaReO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với ReO2 (Rheni(IV) oxit) để tạo ra H2O (nước), NaReO4 (Natri perrhenat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 325-375°C
Nhiệt độ: 325-375°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với ReO2 (Rheni(IV) oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaReO4 (Natri perrhenat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng O2 (oxi) tác dụng ReO2 (Rheni(IV) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), NaReO4 (Natri perrhenat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaReO4 (Natri perrhenat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), O2 (oxi) (trạng thái: khí), ReO2 (Rheni(IV) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaReO4 (Natri perrhenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaReO4 (Natri perrhenat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra NaReO4 (Natri perrhenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra NaReO4 (Natri perrhenat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ReO2 (Rheni(IV) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ReO2 (Rheni(IV) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ReO2 (Rheni(IV) oxit) ra NaReO4 (Natri perrhenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ReO2 (Rheni(IV) oxit) ra NaReO4 (Natri perrhenat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Rhenium dioxide; Rhenium(IV) oxide; Rhenium(IV)dioxide)
16NaOH + 3ReCl5 → 8H2O + 15NaCl + NaReO4 + 2ReO2 20NaOH + 3ReF6 → 10H2O + 18NaF + 2NaReO4 + ReO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ReO2(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium metaperrhenate; Sodium perrhenate; Metaperrhenic acid sodium salt; Sodium perrhenate(VII))
Tổng hợp tất cả phương trình có NaReO4 tham gia phản ứng